Tham khảo You're Makin' Me High

  1. “Toni Braxton ‎– You're Makin' Me High”. Discogs. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  2. “Toni Braxton ‎– You're Makin' Me High”. Discogs. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  3. “Toni Braxton ‎– You're Makin' Me High”. Discogs. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  4. "Australian-charts.com – Toni Braxton – You're Makin' Me High". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  5. “RPM 100 Hit Tracks”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  6. “RPM Dance”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  7. “Eurochart Hot 100 Singles” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  8. “Toni Braxton - You're Makin' Me High” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. "The Irish Charts – Search Results – You're Makin' Me High". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  10. "Nederlandse Top 40 – Toni Braxton" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  11. "Dutchcharts.nl – Toni Braxton – You're Makin' Me High" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  12. "Charts.nz – Toni Braxton – You're Makin' Me High". Top 40 Singles. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  13. "Swedishcharts.com – Toni Braxton – Jesus to a Child". Singles Top 100. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  14. "Toni Braxton: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  15. "Toni Braxton Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  16. "Toni Braxton Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  17. "Toni Braxton Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  18. "Toni Braxton Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  19. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Singles 1996”. ARIA. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  20. “RPM Year End Top 100 Hit Tracks”. Collectionscanada.gc.ca. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  21. “RPM Year End Dance ~ Top 50”. RPM. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  22. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “Jaarlijsten 1996” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “Jaaroverzichten - Single 1996” (bằng tiếng Dutch). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “Top Selling Singles of 1996”. RIANZ. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  26. “Årslista Singlar - År 1996” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Najlepsze single na UK Top 40-1996 wg sprzedaży” (bằng tiếng Polish). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. 1 2 3 “The Year in Music: 1996” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  29. “The Year in Music: 1997” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2018.
  30. Geoff Mayfield (ngày 25 tháng 12 năm 1999). 1999 The Year in Music Totally 90s: Diary of a Decade - The listing of Top Pop Albums of the 90s & Hot 100 Singles of the 90s. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  31. Kent, David (2006). Australian Chart Book 1993-2005. St Ives, N.S.W.: Australian Chart Book. ISBN 0-646-45889-2.
  32. “New Zealand single certifications – Toni Braxton – You're Making Me High”. Recorded Music NZ.
  33. “Britain single certifications – Toni Braxton – You're Making Me High” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Silver trong nhóm lệnh Certification. Nhập You're Making Me High vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  34. “American single certifications – Toni Braxton” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  35. “Best-Selling Records of 1996”. Billboard. BPI Communications Inc. 109 (3): 61. 18 tháng 1 năm 1997. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: You're Makin' Me High http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Music-... http://www.metrolyrics.com/youre-makin-me-high-lyr... http://www.riaa.com/gold-platinum/?tab_active=defa...